NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GDMN MỚI 19-24 THÁNG.

NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH GDMN MỚI 19-24 THÁNG.

Thểchất
· Dinh dưỡng- VS-sức khoẻ:
·         Tập nhai cơm nát với thưc ăn.
·         Tập thói quen uống sữa thường xuyên.
·         Tập ăn rau và trái cây.
·         Bỏ chén muống dơ vào đúng chỗ sau khi ăn.
·         Tập cầm ly uống nước, súc miệng( sau khi ăn).
·         Tập cầm muỗng xúc ăn.
·         Chấp nhận cho cô lau mặt, tay,đi giầy dép, đội mũ...
·         Tập tự vào bàn ăn, tự vào chỗ ngủ khi được yêu cầu.
·         Tập đi VS đúng chỗ( bô, bàn cầu ).
·         Biết gọi cô khi muốn đi VS, uống nước, khi bị ướt, dơ.
·         Biết cần phải rửa tay trước khi ăn, khi dơ.
·
·Vậnđộng
Vận động thô:
·         Tập hít thở qua bài tập trò chơi.
·         Tập các bài vận động vơi tay( đưa lên cao, sang ngang, ra trước) chân( đứng lên, ngồi xuống), lưng bụng(Cúi trước, nhiên qua 2 bên).
·         Vận động cơ bản:
·         Đii theo đường thẳng( giữa đường hẹp), đi bước qua dây.
·         Tập chạy về 1 hướng ( tới 1 vật làm chuẩn).
·         Chạy theo bóng lăn
·         Bò, trườn tới vật chuẩn, chui qua cổng, ống.
·         tập bước lên, xuống bậc tahng có vịnh.
·         Lăn bong về phía cô, bắt bong lăn tới.
·         Tung bong lên cao.
·
Vận động tinh:
·         Tập phát triển các cử động bàn tay, ngón tay.
·         Chơi chi chi chành chành, xòe- nắm tạy,giơ từng ngón tay.
·         Nhặt ,bỏ vào lấy ra.
·         Cầm, bóp, gõ, vo đồ vật.
·         Đóng, mở nắp hộp
·         Tháo lắp, lồng( vòng, hộp...)
·         Xếp chồng, cạnh
·         Co, duỗi ngón tay.
·         Nắm, mở bàn tay
·         Chấm, vạch các nét nguyệch ngoạc bằng ngón tay.
·         Lật trang sách.
·
Tìnhcảmvàquanhệxãhội:
· Mạnh dạn, hồn nhiên, thoải mái trong sinh hoạt vôùi nhöõng ngöôøi xung quanh.
· Bắt chước 1 số hành động ứng xử đơn giản: khoanh tay chào, vẫy tay tạm biệt, mi gió, vỗ tay cổ vũ, ...
· Tập cầm vật người lớn đưa bằng 2 tay.
· Biểu lộ cảm xúc trong sinh hoạt: vui cười, buồn, khó chịu, sợ hãi,giận hờn. Biểu hiện tình cảm với người thân: âu yếm,hôn,ômấp...
·Tậpnghelờingườilớn.
·Tậpthudọnđồchơicùngcô.
·Tậpbỏrácvàothùng(saukhiăn,chơi..)
·Chơimộtmìnhcạnhbạn,khônggiậtđồchơi.
·Hiểuđược:cấu,cắn,cào,đánhbạn...làmcôkhônghàilòng.
· Biểu lộ tình cảm khi chơi thao tác vai( cho bé ăn, bế ru bé ngủ..)
· Thích con vật nuôi. Quan sát cô chăm sóc cây, con( hồ cá, cây hoa..)
· Biểu lộ vui sướng khi nghe cô hát. Thích nghe đọc thơ và hưởng ứng bằng vỗ tay, vẫy, xoay tay, lắc lư người, nhún nhẩy ...

Nhậnthức

·Nhậnrasựbấtbiếncủavật:
Tìm đồ vật mới dấu, chơi ú oà, trốn tìm với cô.
·Luyện tập các giác quan, phối hợp các giác quan.
·         Sờ, nắn bề mặt của vật.
·         Tìm nơi âm thanh phát ra từ nhiều vị trí khác nhau.
·         Lắc, gõ..đồ chơi để nghe âm thanh.
·         Nghe âm thanh to- nhỏ.
·         Nghe âm thanh của các đồ vật hiện tượng gần gũi trong cuộc sống : tiếng gõ cửa, tiếng chuông điện thoại ,tiếng kêu con vật ... ...
·         Phối hợp mắt-tay trong HĐ với đồ vật.

· Nhận biết bản thân, người thân, đồ vật, con vật:
·         Nhận ra tiếng người thân.
·         Ngửi nếm khi ăn uống: ngọt, chua.
·         Biết tên một số bộ phận cơ thể : mắt, mũi, miệng, tai,tay, chân, bụng, đầu( chỉ khi được yêu cầu)
·         Cảm nhận bề mặt : cứng-mềm, trơn láng-gồ gề.
·         Biết tên mình, tên thân mật ở nhà.
·         Nhận ra mình trong gương.
·         Nhận ra đồ dung cá nhân của mình
·         Biết tên người thân, cô giáo, một số bạn.
·         Tên gọi 1 số đồ dung, đồ chơi, con vật, trái cây gần gũi quen thuộc.Bắt chước động tác, tiếng kêu con vật.
·         Tập xử dụng đồ vật đúng cách.
·         Biết xử dung đồ vật thay thế trong trò chơi.
·         Phân biệt màu đỏ- xanh( tìm,chỉ).
·         Phân biệt kích thước to- nhỏ( tìm, chỉ)
·
Pháttriểnngônngữ
· Nghe:
·         Nghe các ngữ điệu, nhịp điệu khác nhau( chuyện kể theo tranh, thơ, đồng dao, lời nói trong giao tiếp hàng ngày).
·         Phân biệt ngữ điệu khác nhau và ý nghĩa của nó( biểu lộ tình cảm , mức độ quan trọng của thông điệp).
·         Nhận ra giọng người thân.
·         Nghe hát, thô, ca dao,đồng dao, chuyện (có no65i dung phù hợp với trẻ).
·         Nghe hiểu từ " đưa đây", " không được".
·         Nghe hiểu, làm theo 1 số yêu cầu đơn giản của người lớn( ngồi xuống ghế, đứng lên, chạy về phía....)
·         Nghe hiểu các từ chỉ người đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.
·         Nghe hiểu một số câu hỏi đơn giản: Ở đâu( Ai,con gì,cái gì) làm gì, như thế nào.
·
· Nói:
·         Trả lời và đặt một số câu hỏi: Ai,con gì,cái gì, làm gì.
·         Thể hiện hiểu biết, tình cảm, nhu cầu( ăn uống,đi VS..) của bản thân bằng lời nói( câu ngắn có 3-4 chữ).
·         Nhắc lại câu nói ngắn.
·         Đọc theo cô bài thơ ngắn, làm động tác minh hoạ, đọc chữ cuối câu thơ.
·         Xem tranh nói tên nhân vật và hành động của các nhân vật (ai, đang làm gì).
·         Thích xem và lật trang sách.